學無學 ( 學Học 無Vô 學Học )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)研究真理,以斷妄惑,謂之學。真理究,妄惑盡,無更可修學者,謂之無學。小乘之學無學,以前三果為學,阿羅漢果為無學。大乘之學無學,以菩薩之十地為學,佛果為無學。文句八上曰:「研真斷惑,名為學。真窮惑盡,名無學。研修真理,慕求勝見,名之為學,學位在三果四句真無漏慧也。阿羅漢果,研理已窮,勝見己極,無復所學,故名無學。」嘉祥之法華義疏九曰:「若緣真之心,更有增進義,是名為學。緣真之心,己滿不復進求,是名無學。」法華經序品曰:「學無學二千人。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 研nghiên 究cứu 真chân 理lý , 以dĩ 斷đoạn 妄vọng 惑hoặc , 謂vị 之chi 學học 。 真chân 理lý 究cứu , 妄vọng 惑hoặc 盡tận , 無vô 更cánh 可khả 修tu 學học 者giả , 謂vị 之chi 無Vô 學Học 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 學Học 無Vô 學Học 。 以dĩ 前tiền 三tam 果quả 為vi 學học 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 為vi 無Vô 學Học 。 大Đại 乘Thừa 之chi 學học 。 無Vô 學Học 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 之chi 十Thập 地Địa 為vi 學học 佛Phật 果Quả 為vi 無Vô 學Học 。 文văn 句cú 八bát 上thượng 曰viết : 「 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc , 名danh 為vi 學học 。 真chân 窮cùng 惑hoặc 盡tận , 名danh 無Vô 學Học 。 研nghiên 修tu 真chân 理lý , 慕mộ 求cầu 勝thắng 見kiến , 名danh 之chi 為vi 學học , 學học 位vị 在tại 三tam 果quả 四tứ 句cú 真chân 無vô 漏lậu 慧tuệ 也dã 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 研nghiên 理lý 已dĩ 窮cùng , 勝thắng 見kiến 己kỷ 極cực , 無vô 復phục 所sở 學học , 故cố 名danh 無Vô 學Học 。 」 嘉gia 祥tường 之chi 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 九cửu 曰viết : 「 若nhược 緣duyên 真chân 之chi 心tâm , 更cánh 有hữu 增tăng 進tiến 義nghĩa 是thị 名danh 為vi 學học 。 緣duyên 真chân 之chi 心tâm , 己kỷ 滿mãn 不bất 復phục 進tiến 求cầu 。 是thị 名danh 無Vô 學Học 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 學Học 無Vô 學Học 二nhị 千thiên 人nhân 。 」 。