宏智 ( 宏hoành 智trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)明州天童山正覺,謚宏智,就鄧州丹霞子淳受法,與真歇清了共稱二弟子。宋高宗紹興二十七年十月,手書請育王山大慧果禪師使司後事而寂。見會元十四,續傳燈錄十七,稽古略四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 明minh 州châu 天thiên 童đồng 山sơn 正chánh 覺giác , 謚ích 宏hoành 智trí , 就tựu 鄧đặng 州châu 丹đan 霞hà 子tử 淳thuần 受thọ 法pháp , 與dữ 真chân 歇hiết 清thanh 了liễu 共cộng 稱xưng 二nhị 弟đệ 子tử 。 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 七thất 年niên 十thập 月nguyệt , 手thủ 書thư 請thỉnh 育dục 王vương 山sơn 大đại 慧tuệ 果quả 禪thiền 師sư 使sử 司ty 後hậu 事sự 而nhi 寂tịch 。 見kiến 會hội 元nguyên 十thập 四tứ , 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 七thất , 稽khể 古cổ 略lược 四tứ 。