黃教 ( 黃hoàng 教giáo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)喇嘛教之一派,十四世紀頃,宗喀巴Tsongkhapa慨紅教之腐敗而別為開始者,衣冠等皆用黃色,行於西藏,蒙古,伊犁。西藏新志中曰:「黃教之大喇嘛有四:一達賴喇嘛。二班禪喇嘛。三哲布尊丹巴。四多倫諾爾阿嘉胡圖克圖。相傳哲布尊丹巴,為菩薩之轉生,其勢力普及蒙古地方。寺在圖拉河右岸庫倫等地,僧眾萬餘。多倫諾爾阿嘉胡圖克圖,駐北京及其附近。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 喇lặt 嘛 教giáo 之chi 一nhất 派phái , 十thập 四tứ 世thế 紀kỷ 頃khoảnh , 宗tông 喀 巴ba Tsongkhapa 慨khái 紅hồng 教giáo 之chi 腐hủ 敗bại 而nhi 別biệt 為vi 開khai 始thỉ 者giả , 衣y 冠quan 等đẳng 皆giai 用dụng 黃hoàng 色sắc , 行hành 於ư 西tây 藏tạng , 蒙mông 古cổ , 伊y 犁lê 。 西tây 藏tạng 新tân 志chí 中trung 曰viết : 「 黃hoàng 教giáo 之chi 大đại 喇lặt 嘛 有hữu 四tứ : 一nhất 達đạt 賴lại 喇lặt 嘛 。 二nhị 班ban 禪thiền 喇lặt 嘛 。 三tam 哲triết 布bố 尊tôn 丹đan 巴ba 。 四tứ 多đa 倫luân 諾nặc 爾nhĩ 阿a 嘉gia 胡hồ 圖đồ 克khắc 圖đồ 。 相tướng 傳truyền 哲triết 布bố 尊tôn 丹đan 巴ba , 為vi 菩Bồ 薩Tát 之chi 轉chuyển 生sanh , 其kỳ 勢thế 力lực 普phổ 及cập 蒙mông 古cổ 地địa 方phương 。 寺tự 在tại 圖đồ 拉lạp 河hà 右hữu 岸ngạn 庫khố 倫luân 等đẳng 地địa , 僧Tăng 眾chúng 萬vạn 餘dư 。 多đa 倫luân 諾nặc 爾nhĩ 阿a 嘉gia 胡hồ 圖đồ 克khắc 圖đồ , 駐trú 北bắc 京kinh 及cập 其kỳ 附phụ 近cận 。 」 。