華嚴經三譯 ( 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 譯dịch )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)華嚴經有三譯。一六十卷,東晉佛馱跋陀羅譯,一名六十華嚴,或名晉經,或名舊經。智儼造五卷之疏,名曰搜玄記,賢首造探玄記二十卷。二八十卷,唐實叉難陀譯,一名八十華嚴,或曰唐經,或名新經。慧苑造刊定記十六卷,清涼作疏二十卷。演義鈔四十卷,三四十卷,唐般若譯,一名四十華嚴。清涼造十卷之疏。此中前二經,具略相違,而終始略同,後一經但詳說前二經入法界品之一品。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 有hữu 三tam 譯dịch 。 一nhất 六lục 十thập 卷quyển , 東đông 晉tấn 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch , 一nhất 名danh 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm , 或hoặc 名danh 晉tấn 經kinh , 或hoặc 名danh 舊cựu 經kinh 。 智trí 儼nghiễm 造tạo 五ngũ 卷quyển 之chi 疏sớ , 名danh 曰viết 搜sưu 玄huyền 記ký , 賢hiền 首thủ 造tạo 探thám 玄huyền 記ký 二nhị 十thập 卷quyển 。 二nhị 八bát 十thập 卷quyển , 唐đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch , 一nhất 名danh 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm , 或hoặc 曰viết 唐đường 經kinh , 或hoặc 名danh 新tân 經kinh 。 慧tuệ 苑uyển 造tạo 刊 定định 記ký 十thập 六lục 卷quyển , 清thanh 涼lương 作tác 疏sớ 二nhị 十thập 卷quyển 。 演diễn 義nghĩa 鈔sao 四tứ 十thập 卷quyển , 三tam 四tứ 十thập 卷quyển , 唐đường 般Bát 若Nhã 譯dịch , 一nhất 名danh 四tứ 十thập 華hoa 嚴nghiêm 。 清thanh 涼lương 造tạo 十thập 卷quyển 之chi 疏sớ 。 此thử 中trung 前tiền 二nhị 經kinh , 具cụ 略lược 相tương 違vi 而nhi 終chung 始thỉ 略lược 同đồng , 後hậu 一nhất 經kinh 但đãn 詳tường 說thuyết 前tiền 二nhị 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 之chi 一nhất 品phẩm 。