華嚴經 ( 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)大方廣佛華嚴經之略名。大方廣為所證之法,佛為能證之人,證得大方廣理之佛也,華嚴二字為喻此佛者。因位之萬行如華,以此華莊嚴果地,故曰華嚴。又佛果地之萬德如華,以此華莊嚴法身,故曰華嚴。華嚴略策曰:「大方廣者,所證法也。佛華嚴者,能證人也。大以體性包含,方廣乃業用周徧,佛謂果圓覺滿。華喻萬行披敷,嚴乃飾法成人,經乃貫穿常法。」四教儀集註上曰:「因行如華,莊嚴果德。」此華譬因行也。探玄記一曰:「佛非下乘,法超因位,果德難彰,寄喻方顯。謂萬德究竟,環麗猶華,互相交飾,顯性為嚴。」此華譬果德也。大日經疏曰:「華有二種:一者萬行華。二者萬德行。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 之chi 略lược 名danh 。 大đại 方Phương 廣Quảng 為vi 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 佛Phật 為vi 能năng 證chứng 之chi 人nhân , 證chứng 得đắc 大đại 方Phương 廣Quảng 理lý 之chi 佛Phật 也dã , 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 字tự 為ví 喻dụ 此thử 佛Phật 者giả 。 因nhân 位vị 之chi 萬vạn 行hạnh 如như 華hoa , 以dĩ 此thử 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 地địa , 故cố 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 。 又hựu 佛Phật 果Quả 地địa 之chi 萬vạn 德đức 如như 華hoa , 以dĩ 此thử 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 。 華hoa 嚴nghiêm 略lược 策sách 曰viết : 「 大đại 方Phương 廣Quảng 者giả , 所sở 證chứng 法pháp 也dã 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 者giả , 能năng 證chứng 人nhân 也dã 。 大đại 以dĩ 體thể 性tánh 包bao 含hàm 方Phương 廣Quảng 乃nãi 業nghiệp 用dụng 周chu 徧biến , 佛Phật 謂vị 果quả 圓viên 覺giác 滿mãn 。 華hoa 喻dụ 萬vạn 行hạnh 披phi 敷phu , 嚴nghiêm 乃nãi 飾sức 法pháp 成thành 人nhân , 經kinh 乃nãi 貫quán 穿xuyên 常thường 法pháp 。 」 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 上thượng 曰viết : 「 因nhân 行hành 如như 華hoa , 莊trang 嚴nghiêm 果quả 德đức 。 」 此thử 華hoa 譬thí 因nhân 行hành 也dã 。 探thám 玄huyền 記ký 一nhất 曰viết : 「 佛Phật 非phi 下hạ 乘thừa , 法pháp 超siêu 因nhân 位vị , 果quả 德đức 難nạn/nan 彰chương , 寄ký 喻dụ 方phương 顯hiển 。 謂vị 萬vạn 德đức 究cứu 竟cánh , 環hoàn 麗lệ 猶do 華hoa 互hỗ 相tương 交giao 飾sức , 顯hiển 性tánh 為vi 嚴nghiêm 。 」 此thử 華hoa 譬thí 果quả 德đức 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 曰viết : 「 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 萬vạn 行hạnh 華hoa 。 二nhị 者giả 萬vạn 德đức 行hạnh 。 」 。