護身 ( 護hộ 身thân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)以密教加持之法護持其身。故有護身加持等名。加持之力,與被金剛之甲冑等,故云被甲護身。無量壽軌及十八道軌有護身法之印明。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 以dĩ 密mật 教giáo 加gia 持trì 之chi 法pháp 護hộ 持trì 其kỳ 身thân 。 故cố 有hữu 護hộ 身thân 加gia 持trì 等đẳng 名danh 。 加gia 持trì 之chi 力lực , 與dữ 被bị 金kim 剛cang 之chi 甲giáp 冑trụ 等đẳng , 故cố 云vân 被bị 甲giáp 護hộ 身thân 。 無vô 量lượng 壽thọ 軌quỹ 及cập 十thập 八bát 道đạo 軌quỹ 有hữu 護hộ 身thân 法pháp 之chi 印ấn 明minh 。