孝養 ( 孝hiếu 養dưỡng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)盡孝道供養父母也。又,死後追薦供養謂之孝養。以此亦為子之道也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 盡tận 孝hiếu 道đạo 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 也dã 。 又hựu , 死tử 後hậu 追truy 薦tiến 供cúng 養dường 謂vị 之chi 孝hiếu 養dưỡng 。 以dĩ 此thử 亦diệc 為vi 子tử 之chi 道đạo 也dã 。