曉公四教 ( 曉hiểu 公công 四tứ 教giáo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)海東元曉,立四教:一三乘別教,如四諦緣起經等為聲聞緣覺菩薩三乘所共學,其中二乘又明法空,異於菩薩,故曰三乘別教。二三乘通教,如般若深密經等為聲緣菩三乘所共學,其中皆說二空,故曰三乘通教。三一乘分教,如梵網經等,菩薩不與二乘共學,名為一乘,其中未顯法之周徧圓融,故名分教。四一乘滿教,如華嚴經等,具明法界之理,故名一乘滿教。見華嚴玄談四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 海hải 東đông 元nguyên 曉hiểu , 立lập 四tứ 教giáo : 一nhất 三tam 乘thừa 別biệt 教giáo , 如như 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 經kinh 等đẳng 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 乘thừa 所sở 共cộng 學học , 其kỳ 中trung 二nhị 乘thừa 又hựu 明minh 法pháp 空không , 異dị 於ư 菩Bồ 薩Tát 故cố 曰viết 三tam 乘thừa 別biệt 教giáo 。 二nhị 三tam 乘thừa 通thông 教giáo , 如như 般Bát 若Nhã 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 為vi 聲thanh 緣duyên 菩bồ 三tam 乘thừa 所sở 共cộng 學học , 其kỳ 中trung 皆giai 說thuyết 二nhị 空không , 故cố 曰viết 三tam 乘thừa 通thông 教giáo 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 分phần 教giáo , 如như 梵Phạm 網võng 經kinh 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 不bất 與dữ 二nhị 乘thừa 共cộng 學học , 名danh 為vi 一Nhất 乘Thừa 其kỳ 中trung 未vị 顯hiển 法pháp 之chi 周chu 徧biến 圓viên 融dung , 故cố 名danh 分phần 教giáo 。 四tứ 一Nhất 乘Thừa 滿mãn 教giáo , 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng , 具cụ 明minh 法Pháp 界Giới 之chi 理lý , 故cố 名danh 一Nhất 乘Thừa 滿mãn 教giáo 。 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 談đàm 四tứ 。