訶梨勒 ( 訶ha 梨lê 勒lặc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Haritaki,又作訶利勒、呵利勒、呵梨勒、訶梨怛雞、呵梨得枳、賀唎怛繫、訶羅勒等,果名,譯曰天主將來。五藥之一,又曰訶子。毘奈耶雜事一曰:「餘甘子、訶梨勒、毘醯勒、畢鉢梨、胡椒,此之五藥,有病無病,時與非時,隨意皆食。」善見律十七曰:「訶羅勒,大如棗大,其味酢苦,服便利。」玄應音義二十四曰:「訶梨怛雞,舊言訶利勒,翻為天主將來。此果堪為藥分,功用極多,如此土人參石斛等無所不入也。」百一羯磨八曰:「呵梨得枳,舊云呵梨勒,訛。」梵語雜名曰:「賀唎怛繫。」資持記下二之一曰:「呵梨勒,今時所謂呵子是也。」本草曰:「訶梨勒,樹似木梡,花白,子似梔子。主消痰下氣。來自海南舶上,廣州亦有之。」唐音癸籤云:包佶訶梨勒葉詩:茗飲慚調氣,梧丸喜伐邪。是葉亦能下氣,其功勝茗,今醫家俱用其子,不聞用葉者,應是本草失收耳。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Haritaki , 又hựu 作tác 訶ha 利lợi 勒lặc 、 呵ha 利lợi 勒lặc 、 呵ha 梨lê 勒lặc 、 訶ha 梨lê 怛đát 雞kê 、 呵ha 梨lê 得đắc 枳chỉ 、 賀hạ 唎rị 怛đát 繫hệ 、 訶ha 羅la 勒lặc 等đẳng , 果quả 名danh , 譯dịch 曰viết 天thiên 主chủ 將tương 來lai 。 五ngũ 藥dược 之chi 一nhất , 又hựu 曰viết 訶ha 子tử 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 一nhất 曰viết : 「 餘dư 甘cam 子tử 、 訶ha 梨lê 勒lặc 、 毘tỳ 醯hê 勒lặc 、 畢tất 鉢bát 梨lê 、 胡hồ 椒tiêu , 此thử 之chi 五ngũ 藥dược 有hữu 病bệnh 無vô 病bệnh 。 時thời 與dữ 非phi 時thời 。 隨tùy 意ý 皆giai 食thực 。 」 善thiện 見kiến 律luật 十thập 七thất 曰viết 。 訶ha 羅la 勒lặc , 大đại 如như 棗táo 大đại , 其kỳ 味vị 酢tạc 苦khổ , 服phục 便tiện 利lợi 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 訶ha 梨lê 怛đát 雞kê , 舊cựu 言ngôn 訶ha 利lợi 勒lặc , 翻phiên 為vi 天thiên 主chủ 將tương 來lai 。 此thử 果quả 堪kham 為vi 藥dược 分phần , 功công 用dụng 極cực 多đa , 如như 此thử 土thổ 人nhân 參tham 石thạch 斛hộc 等đẳng 無vô 所sở 不bất 入nhập 也dã 。 」 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 八bát 曰viết : 「 呵ha 梨lê 得đắc 枳chỉ , 舊cựu 云vân 呵ha 梨lê 勒lặc , 訛ngoa 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 賀hạ 唎rị 怛đát 繫hệ 。 」 資tư 持trì 記ký 下hạ 二nhị 之chi 一nhất 曰viết : 「 呵ha 梨lê 勒lặc , 今kim 時thời 所sở 謂vị 呵ha 子tử 是thị 也dã 。 」 本bổn 草thảo 曰viết : 「 訶ha 梨lê 勒lặc , 樹thụ 似tự 木mộc 梡 , 花hoa 白bạch , 子tử 似tự 梔 子tử 。 主chủ 消tiêu 痰đàm 下hạ 氣khí 。 來lai 自tự 海hải 南nam 舶bạc 上thượng , 廣quảng 州châu 亦diệc 有hữu 之chi 。 」 唐đường 音âm 癸quý 籤 云vân : 包bao 佶cát 訶ha 梨lê 勒lặc 葉diệp 詩thi : 茗mính 飲ẩm 慚tàm 調điều 氣khí , 梧 丸hoàn 喜hỷ 伐phạt 邪tà 。 是thị 葉diệp 亦diệc 能năng 下hạ 氣khí , 其kỳ 功công 勝thắng 茗mính , 今kim 醫y 家gia 俱câu 用dụng 其kỳ 子tử , 不bất 聞văn 用dụng 葉diệp 者giả , 應ưng/ứng 是thị 本bổn 草thảo 失thất 收thu 耳nhĩ 。