戒驗 ( 戒giới 驗nghiệm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)證明受戒之公驗也。即戒牒。受者乞戒驗辭曰:「比丘某,今蒙慈濟,秉受淨戒,納法在心。福河流註,伏乞現前傳戒和上,幸垂示名,永為戒驗。」見朝野群載十六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 證chứng 明minh 受thọ 戒giới 之chi 公công 驗nghiệm 也dã 。 即tức 戒giới 牒điệp 。 受thọ 者giả 乞khất 戒giới 驗nghiệm 辭từ 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ , 今kim 蒙mông 慈từ 濟tế , 秉bỉnh 受thọ 淨tịnh 戒giới , 納nạp 法pháp 在tại 心tâm 。 福phước 河hà 流lưu 註chú , 伏phục 乞khất 現hiện 前tiền 傳truyền 戒giới 和hòa 上thượng , 幸hạnh 垂thùy 示thị 名danh , 永vĩnh 為vi 戒giới 驗nghiệm 。 」 見kiến 朝triêu 野dã 群quần 載tải 十thập 六lục 。