戒賢 ( 戒giới 賢hiền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)天竺摩竭陀國,那爛陀寺之住僧。護法菩薩之弟子,玄奘三藏之師。梵名尸羅跛陀羅,Śīlabhadra(西域記八作尸羅跛陀羅慈恩寺傳十作尸羅跛陀),師為三摩咀吒國王族,婆羅門種也,少好學,有風操,遊諸印度。求詢明哲,至摩竭陀國,那爛陀僧伽藍,遇護法菩薩,聞法信悟,而請出家,既極至理,名聲遠聞。見西城記八。那爛陀寺眾僧,得玄奘法師使參正法藏,即戒賢法師也。眾共尊重,不言其名,號為正法藏,正法藏悲泣,說三年前之靈夢,示豫知法師之來,行師弟之禮。見慈恩傳三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 天Thiên 竺Trúc 摩ma 竭kiệt 陀đà 國quốc , 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 之chi 住trụ 僧Tăng 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 之chi 弟đệ 子tử , 玄huyền 奘tráng 三Tam 藏Tạng 之chi 師sư 。 梵Phạm 名danh 尸thi 羅la 跛bả 陀đà 羅la , Śīlabhadra ( 西tây 域vực 記ký 八bát 作tác 尸thi 羅la 跛bả 陀đà 羅la 慈từ 恩ân 寺tự 傳truyền 十thập 作tác 尸thi 羅la 跛bả 陀đà ) , 師sư 為vi 三tam 摩ma 咀trớ 吒tra 國quốc 王vương 族tộc 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 也dã , 少thiểu 好hiếu 學học 有hữu 風phong 操thao , 遊du 諸chư 印ấn 度độ 。 求cầu 詢tuân 明minh 哲triết 至chí 摩Ma 竭Kiệt 。 陀đà 國quốc , 那na 爛lạn 陀đà 僧Tăng 伽già 藍lam , 遇ngộ 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 信tín 悟ngộ , 而nhi 請thỉnh 出xuất 家gia , 既ký 極cực 至chí 理lý 。 名danh 聲thanh 遠viễn 聞văn 。 見kiến 西tây 城thành 記ký 八bát 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 眾chúng 僧Tăng , 得đắc 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 使sử 參tham 正Chánh 法Pháp 藏tạng , 即tức 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 也dã 。 眾chúng 共cộng 尊tôn 重trọng 不bất 言ngôn 其kỳ 名danh , 號hiệu 為vi 正Chánh 法Pháp 藏tạng 正Chánh 法Pháp 藏tạng 悲bi 泣khấp , 說thuyết 三tam 年niên 前tiền 之chi 靈linh 夢mộng , 示thị 豫dự 知tri 法Pháp 師sư 之chi 來lai , 行hành 師sư 弟đệ 之chi 禮lễ 。 見kiến 慈từ 恩ân 傳truyền 三tam 。