戒行 ( 戒giới 行hạnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)依授戒作法一旦發得戒體者,能隨順其戒體而如法動作三業,謂之戒行。行事鈔中曰:「戒行謂方便修成順本受體。」洛陽伽藍記曰:「戒行真苦,莫可揄揚。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 依y 授thọ 戒giới 作tác 法pháp 一nhất 旦đán 發phát 得đắc 戒giới 體thể 者giả , 能năng 隨tùy 順thuận 其kỳ 戒giới 體thể 而nhi 如như 法Pháp 動động 作tác 三tam 業nghiệp , 謂vị 之chi 戒giới 行hạnh 。 行hành 事sự 鈔sao 中trung 曰viết 戒giới 行hạnh 。 謂vị 方phương 便tiện 修tu 成thành 順thuận 本bổn 受thọ 體thể 。 」 洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 曰viết 戒giới 行hạnh 。 真chân 苦khổ , 莫mạc 可khả 揄du 揚dương 。 」 。