戒牒 ( 戒giới 牒điệp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)亦曰度牒。受戒之證書也。初以誰為和尚,以誰為教授師等一一列其名,次表白受戒之自己意志,終則記自己之名,有傳戒師等十師之署名押印而證明之。唐會要曰:「天寶六年五月制,僧尼令祠部給牒。」稽古略三曰:「唐宣宗大中十年,勅法師辯章,為三教首座,初令僧尼受戒給牒。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 亦diệc 曰viết 度độ 牒điệp 。 受thọ 戒giới 之chi 證chứng 書thư 也dã 。 初sơ 以dĩ 誰thùy 為vi 和hòa 尚thượng , 以dĩ 誰thùy 為vi 教giáo 授thọ 師sư 。 等đẳng 一nhất 一nhất 列liệt 其kỳ 名danh , 次thứ 表biểu 白bạch 受thọ 戒giới 之chi 自tự 己kỷ 意ý 志chí , 終chung 則tắc 記ký 自tự 己kỷ 之chi 名danh , 有hữu 傳truyền 戒giới 師sư 等đẳng 十thập 師sư 之chi 署 名danh 押áp 印ấn 而nhi 證chứng 明minh 之chi 。 唐đường 會hội 要yếu 曰viết : 「 天thiên 寶bảo 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 制chế , 僧Tăng 尼ni 令linh 祠từ 部bộ 給cấp 牒điệp 。 」 稽khể 古cổ 略lược 三tam 曰viết : 「 唐đường 宣tuyên 宗tông 大đại 中trung 十thập 年niên , 勅sắc 法Pháp 師sư 辯biện 章chương , 為vi 三tam 教giáo 首thủ 座tòa , 初sơ 令linh 僧Tăng 尼ni 受thọ 戒giới 給cấp 牒điệp 。 」 。