戒珠 ( 戒giới 珠châu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)戒律潔白,莊嚴人身,譬如珠玉。法華經曰:「精進修靜戒,猶如護明珠。」唐代宗文曰:「戒珠在握,明鏡入懷。」梵網經下曰:「戒如明日月,亦如瓔珞珠。」唐高僧傳(智者傳)曰:「禪師戒珠圓淨,定水淵澄。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 戒giới 律luật 潔khiết 白bạch , 莊trang 嚴nghiêm 人nhân 身thân , 譬thí 如như 珠châu 玉ngọc 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 精tinh 進tấn 。 修tu 靜tĩnh 戒giới 猶do 如như 護hộ 明minh 珠châu 。 」 唐đường 代đại 宗tông 文văn 曰viết : 「 戒giới 珠châu 在tại 握ác , 明minh 鏡kính 入nhập 懷hoài 。 」 梵Phạm 網võng 經kinh 下hạ 曰viết 戒giới 如như 明minh 日nhật 月nguyệt 。 亦diệc 如như 瓔anh 珞lạc 珠châu 。 」 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền ( 智trí 者giả 傳truyền ) 曰viết : 「 禪thiền 師sư 戒giới 珠châu 圓viên 淨tịnh , 定định 水thủy 淵uyên 澄trừng 。 」 。