戒急 ( 戒giới 急cấp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)專急於成佛之道而研知慧,謂之乘急之人,特嚴戒法而後研智慧,謂之戒急之人。因此生乘急戒緩,戒急乘緩,乘戒俱急,乘戒俱緩之四種。是謂戒乘之四句。乘急戒緩之人,如維摩居士。戒急乘緩之人,如小乘之比丘。乘戒俱急之人,如出家之菩薩。乘戒俱緩之人,不足言。南本涅槃經六曰:「於乘緩者,乃名為緩。於戒緩者,不名為緩。」止觀四上曰:「約此乘戒,四句分別:一乘戒俱急,二乘急戒緩,三戒急乘緩,四乘戒俱緩。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 專chuyên 急cấp 於ư 成thành 佛Phật 之chi 道đạo 而nhi 研nghiên 知tri 慧tuệ , 謂vị 之chi 乘thừa 急cấp 之chi 人nhân , 特đặc 嚴nghiêm 戒giới 法pháp 而nhi 後hậu 研nghiên 智trí 慧tuệ , 謂vị 之chi 戒giới 急cấp 之chi 人nhân 。 因nhân 此thử 生sanh 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn , 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn , 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp , 乘thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 之chi 四tứ 種chủng 。 是thị 謂vị 戒giới 乘thừa 之chi 四tứ 句cú 。 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 之chi 人nhân , 如như 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 。 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn 之chi 人nhân , 如như 小Tiểu 乘Thừa 之chi 比Bỉ 丘Khâu 。 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 之chi 人nhân , 如như 出xuất 家gia 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 之chi 人nhân , 不bất 足túc 言ngôn 。 南nam 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 六lục 曰viết : 「 於ư 乘thừa 緩hoãn 者giả , 乃nãi 名danh 為vi 緩hoãn 。 於ư 戒giới 緩hoãn 者giả , 不bất 名danh 為vi 緩hoãn 。 止Chỉ 觀Quán 四tứ 上thượng 曰viết : 「 約ước 此thử 乘thừa 戒giới , 四tứ 句cú 分phân 別biệt 一Nhất 乘Thừa 戒giới 俱câu 急cấp , 二nhị 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn , 三tam 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn , 四tứ 乘thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 。 」 。