夾山 ( 夾giáp 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)唐澧州夾山善會禪師,嗣船子德誠禪師,咸通十一年卜夾山而成院宇,接海眾。中和元年十一月寂於此,壽七十七,謚傳明大師。見傳燈錄十五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 唐đường 澧 州châu 夾giáp 山sơn 善thiện 會hội 禪thiền 師sư , 嗣tự 船thuyền 子tử 德đức 誠thành 禪thiền 師sư , 咸hàm 通thông 十thập 一nhất 年niên 卜bốc 夾giáp 山sơn 而nhi 成thành 院viện 宇vũ , 接tiếp 海hải 眾chúng 。 中trung 和hòa 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 寂tịch 於ư 此thử , 壽thọ 七thất 十thập 七thất 。 謚ích 傳truyền 明minh 大đại 師sư 。 見kiến 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 五ngũ 。