教鏡 ( 教giáo 鏡kính )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)喻教經為明鏡。觀經疏序分義曰:「經教喻之如鏡,數讀數尋,開發智慧。」戒疏一上曰:「以行觀說,如人照鏡,鏡即教也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 喻dụ 教giáo 經kinh 為vi 明minh 鏡kính 。 觀quán 經kinh 疏sớ 序tự 分phần 義nghĩa 曰viết : 「 經kinh 教giáo 喻dụ 之chi 如như 鏡kính , 數số 讀đọc 數số 尋tầm , 開khai 發phát 智trí 慧tuệ 。 」 戒giới 疏sớ 一nhất 上thượng 曰viết : 「 以dĩ 行hành 觀quán 說thuyết , 如như 人nhân 照chiếu 鏡kính , 鏡kính 即tức 教giáo 也dã 。 」 。