解行發心 ( 解giải 行hành 發phát 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)起信論三發心之一。菩薩十行之行成就,而發十迴向之心也。起信論義記下末曰:「解行發心者,位在十迴向,兼取十行。十行位中能解法空順行十度,行成純熟,發迴向心入十向位,故云解行發心也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 起khởi 信tín 論luận 三tam 發phát 心tâm 之chi 一nhất 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 之chi 行hành 成thành 就tựu , 而nhi 發phát 十thập 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm 也dã 。 起khởi 信tín 論luận 義nghĩa 記ký 下hạ 末mạt 曰viết : 「 解giải 行hành 發phát 心tâm 者giả , 位vị 在tại 十thập 迴hồi 向hướng , 兼kiêm 取thủ 十thập 行hành 。 十thập 行hành 位vị 中trung 能năng 解giải 法pháp 空không 順thuận 行hành 十thập 度độ , 行hành 成thành 純thuần 熟thục 發phát 迴hồi 向hướng 心tâm 。 入nhập 十thập 向hướng 位vị , 故cố 云vân 解giải 行hành 發phát 心tâm 也dã 。 」 。