犢子 ( 犢độc 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)原為外道,故稱為犢子外道。後出家入佛,故謂之犢子比丘。犢子部之部主也。詳見犢子部項。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 原nguyên 為vi 外ngoại 道đạo , 故cố 稱xưng 為vi 犢độc 子tử 外ngoại 道đạo 。 後hậu 出xuất 家gia 入nhập 佛Phật , 故cố 謂vị 之chi 犢độc 子tử 比Bỉ 丘Khâu 。 犢độc 子tử 部bộ 之chi 部bộ 主chủ 也dã 。 詳tường 見kiến 犢độc 子tử 部bộ 項hạng 。