讀師高座 ( 讀đọc 師sư 高cao 座tòa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)行八講時,設八講壇於佛前左右,二高座相對,佛之左方為讀師之座,右方為講師之座。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 行hành 八bát 講giảng 時thời , 設thiết 八bát 講giảng 壇đàn 於ư 佛Phật 前tiền 左tả 右hữu , 二nhị 高cao 座tòa 相tương 對đối 佛Phật 之chi 左tả 方phương 為vi 讀đọc 師sư 之chi 座tòa , 右hữu 方phương 為vi 講giảng 師sư 之chi 座tòa 。