奪衣婆 ( 奪đoạt 衣y 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)褫取罪人衣之惡鬼名。十王經曰:「官前有大樹名衣領樹。陰住二鬼:一名奪衣婆,二名懸衣翁。(中略)婆鬼脫衣,翁鬼懸枝。顯罪低昂,送後王廳。」又作脫衣婆。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 褫sỉ 取thủ 罪tội 人nhân 衣y 之chi 惡ác 鬼quỷ 名danh 。 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 官quan 前tiền 有hữu 大đại 樹thụ 名danh 衣y 領lãnh 樹thụ 。 陰ấm 住trụ 二nhị 鬼quỷ : 一nhất 名danh 奪đoạt 衣y 婆bà , 二nhị 名danh 懸huyền 衣y 翁ông 。 ( 中trung 略lược ) 婆bà 鬼quỷ 脫thoát 衣y , 翁ông 鬼quỷ 懸huyền 枝chi 。 顯hiển 罪tội 低đê 昂ngang , 送tống 後hậu 王vương 廳thính 。 」 又hựu 作tác 脫thoát 衣y 婆bà 。