斷和 ( 斷đoạn 和hòa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)彼此有爭,則斷事之人,斷其是非,使兩者和。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 彼bỉ 此thử 有hữu 爭tranh , 則tắc 斷đoạn 事sự 之chi 人nhân , 斷đoạn 其kỳ 是thị 非phi , 使sử 兩lưỡng 者giả 和hòa 。