定水 ( 定định 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)定心湛然,譬如止水。往生十因曰:「若定水澄淨,自見滿月尊。如淨水為緣,見空中本月。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 定định 心tâm 湛trạm 然nhiên , 譬thí 如như 止chỉ 水thủy 。 往vãng 生sanh 十thập 因nhân 曰viết : 「 若nhược 定định 水thủy 澄trừng 淨tịnh , 自tự 見kiến 滿mãn 月nguyệt 尊tôn 。 如như 淨tịnh 水thủy 為vi 緣duyên , 見kiến 空không 中trung 本bổn 月nguyệt 。 」 。