定門 ( 定định 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)定慧二門之一。定者禪定,門者差別之義,對於慧門而言。慈恩寺傳序曰:「考繩墨以立定門,即貫華而開律部。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 定định 慧tuệ 二nhị 門môn 之chi 一nhất 。 定định 者giả 禪thiền 定định 門môn 。 者giả 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa , 對đối 於ư 慧tuệ 門môn 而nhi 言ngôn 。 慈từ 恩ân 寺tự 傳truyền 序tự 曰viết : 「 考khảo 繩thằng 墨mặc 以dĩ 立lập 定định 門môn , 即tức 貫quán 華hoa 而nhi 開khai 律luật 部bộ 。 」 。