鳥[這-言+亦] ( 鳥điểu [這-言+亦] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)空中之鳥迹,以譬物之無實體也。涅槃經二曰:「譬如鳥迹,空中現者,無有是處。有能修習無我想者,而有諸見者,亦無是處。」維摩經觀眾生品曰:「如空中鳥迹,妒石女兒。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 空không 中trung 之chi 鳥điểu 迹tích , 以dĩ 譬thí 物vật 之chi 無vô 實thật 體thể 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 曰viết : 「 譬thí 如như 鳥điểu 迹tích , 空không 中trung 現hiện 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 有hữu 能năng 修tu 習tập 無vô 我ngã 。 想tưởng 者giả , 而nhi 有hữu 諸chư 見kiến 者giả 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 」 維duy 摩ma 經kinh 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm 曰viết 如như 空không 中trung 鳥điểu 。 迹tích , 妒đố 石thạch 女nữ 兒nhi 。 」 。