妙幢 ( 妙diệu 幢tràng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)菩薩名。最勝王經夢見金鼓懺悔品曰:「爾時妙幢菩薩詣鷲峰山,白佛言:世尊!我夢中見婆羅門擊妙金鼓,聲中演說微妙伽陀,明懺悔法,我皆憶持。願世尊聽我所說,即於佛前說頌。爾時世尊聞此說已,讚妙幢菩薩曰:善哉善男子!如汝所夢,金鼓出聲,讚歎如來真實功德並懺悔法。若有聞者,獲福甚多。」舊譯之金光明經,名為信相菩薩。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 夢mộng 見kiến 金kim 鼓cổ 。 懺sám 悔hối 品phẩm 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 妙diệu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 詣nghệ 鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 夢mộng 中trung 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 。 擊kích 妙diệu 金kim 鼓cổ , 聲thanh 中trung 演diễn 說thuyết 微vi 妙diệu 。 伽già 陀đà , 明minh 懺sám 悔hối 法Pháp 。 我ngã 皆giai 憶ức 持trì 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 說thuyết 頌tụng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 此thử 說thuyết 已dĩ , 讚tán 妙diệu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 曰viết : 善thiện 哉tai 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 夢mộng , 金kim 鼓cổ 出xuất 聲thanh 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 並tịnh 懺sám 悔hối 法Pháp 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 獲hoạch 福phước 甚thậm 多đa 。 」 舊cựu 譯dịch 之chi 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 名danh 為vi 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。