妙有 ( 妙diệu 有hữu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)非有之有曰妙有。以對於非空之空而曰真空也。業疏濟緣記一上曰:「是知妙有則一毫不立,真空則因果歷然。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 非phi 有hữu 之chi 有hữu 曰viết 妙diệu 有hữu 。 以dĩ 對đối 於ư 非phi 空không 之chi 空không 而nhi 曰viết 真chân 空không 也dã 。 業nghiệp 疏sớ 濟tế 緣duyên 記ký 一nhất 上thượng 曰viết : 「 是thị 知tri 妙diệu 有hữu 則tắc 一nhất 毫hào 不bất 立lập , 真chân 空không 則tắc 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 。 」 。