焰慧地 ( 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)菩薩位階之名。十地之第四地。楞嚴經七曰:「明極覺滿,名焰慧地。」唯識論九曰:「焰慧地,安住最勝菩提分法,燒煩惱薪,慧焰增故。」見十地條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 菩Bồ 薩Tát 位vị 階giai 之chi 名danh 。 十Thập 地Địa 之chi 第đệ 四Tứ 地Địa 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 七thất 曰viết 明minh 極cực 覺giác 滿mãn 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 」 唯duy 識thức 論luận 九cửu 曰viết 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 安an 住trụ 最tối 勝thắng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân , 慧tuệ 焰diễm 增tăng 故cố 。 」 見kiến 十Thập 地Địa 條điều 。