閻浮提 ( 閻Diêm 浮Phù 提Đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)Jambudvipa,舊稱閻浮提,琰浮洲,閻浮提鞞波。新稱贍部洲。當須彌山之南方大洲名。即吾人之住處。閻浮者新稱贍部。樹名。提為提鞞波之略,譯曰洲。此洲之中心,有閻浮樹之林,故以為洲名。又屬南方,故曰南閻浮提。智度論三十五曰:「如閻浮提者,閻浮樹名,其林茂盛,此樹於林中最大,提名為洲。」俱舍論十一曰:「大雪山北,有香醉山,雪北香南有大池水,名無熱池。(中略)於此池側,有贍部林,樹形高大。其果甘美,依此林故,名贍部洲。」玄應音義十八曰:「剡浮或云閻浮提,或作譫浮,又云贍部,皆梵音訛轉也。剡浮者從樹為名,提者略也,應言提鞞波,此云洲也。」西域記一曰:「南贍部洲,舊曰閻浮提洲訛也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) Jambudvipa , 舊cựu 稱xưng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 琰diêm 浮phù 洲châu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 鞞bệ 波ba 。 新tân 稱xưng 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 當đương 須Tu 彌Di 山Sơn 之chi 南nam 方phương 大đại 洲châu 名danh 。 即tức 吾ngô 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。 閻Diêm 浮Phù 者giả 新tân 稱xưng 贍thiệm 部bộ 。 樹thụ 名danh 。 提đề 為vi 提đề 鞞bệ 波ba 之chi 略lược , 譯dịch 曰viết 洲châu 。 此thử 洲châu 之chi 中trung 心tâm 有hữu 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 之chi 林lâm , 故cố 以dĩ 為vi 洲châu 名danh 。 又hựu 屬thuộc 南nam 方phương , 故cố 曰viết 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 智trí 度độ 論luận 三tam 十thập 五ngũ 曰viết 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 者giả 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 名danh , 其kỳ 林lâm 茂mậu 盛thịnh 此thử 樹thụ 於ư 林lâm 中trung 最tối 大đại , 提đề 名danh 為vi 洲châu 。 」 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc , 有hữu 香hương 醉túy 山sơn , 雪tuyết 北bắc 香hương 南nam 有hữu 大đại 池trì 水thủy 。 名danh 無vô 熱nhiệt 池trì 。 ( 中trung 略lược ) 於ư 此thử 池trì 側trắc , 有hữu 贍thiệm 部bộ 林lâm , 樹thụ 形hình 高cao 大đại 。 其kỳ 果quả 甘cam 美mỹ , 依y 此thử 林lâm 故cố , 名danh 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 剡 浮phù 或hoặc 云vân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 作tác 譫 浮phù , 又hựu 云vân 贍thiệm 部bộ , 皆giai 梵Phạm 音âm 訛ngoa 轉chuyển 也dã 。 剡 浮phù 者giả 從tùng 樹thụ 為vi 名danh , 提đề 者giả 略lược 也dã , 應ưng/ứng 言ngôn 提đề 鞞bệ 波ba , 此thử 云vân 洲châu 也dã 。 」 西tây 域vực 記ký 一nhất 曰viết 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 舊cựu 曰viết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 洲châu 訛ngoa 也dã 。 」 。