[怡-台+追]惕鬼 ( [怡-台+追] 惕dịch 鬼quỷ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)或作堆惕鬼,埠惕鬼,埠場鬼。以[怡-台+追]惕鬼為正。坐禪時來作人障礙之鬼名也。治禪病經下曰:「羅旬踰等一千長者子,始初出家,請尊者阿難摩訶迦葉舍利弗等為和上。摩訶迦葉教千比丘數息靜處。鬼魅所著,見一鬼神,面如琵琶,四眼兩口,舉面放光,以手擊攊兩腋下及餘身分,口中唱言[怡-台+追]惕[怡-台+追]惕。如旋火輪,似掣電光,或起或滅,令於行者氣心不安所。(中略)佛告阿難:諦聽諦聽!善思念之,當為汝說。若有四眾患此鬼者,汝當談治鬼之法。此[怡-台+追]惕鬼有六十三名,乃是過去迦那含牟尼佛時,有一比丘,垂向須陀洹,因邪命故,為僧所擯。瞋恚命終,自誓為鬼,乃至今日惱亂四眾。壽命一劫,劫盡命終,落阿鼻地獄。汝等宜識名字一心繫念,莫為所亂。」名為[怡-台+追]惕者,以彼口言[怡-台+追]惕也,[怡-台+追]惕為憂愁之意。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 或hoặc 作tác 堆đôi 惕dịch 鬼quỷ , 埠phụ 惕dịch 鬼quỷ , 埠phụ 場tràng 鬼quỷ 。 以dĩ [怡-台+追] 惕dịch 鬼quỷ 為vi 正chánh 。 坐tọa 禪thiền 時thời 來lai 作tác 人nhân 障chướng 礙ngại 之chi 鬼quỷ 名danh 也dã 。 治trị 禪thiền 病bệnh 經kinh 下hạ 曰viết : 「 羅la 旬tuần 踰du 等đẳng 一nhất 千thiên 長trưởng 者giả 子tử 。 始thỉ 初sơ 出xuất 家gia , 請thỉnh 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 為vi 和hòa 上thượng 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 教giáo 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 數số 息tức 靜tĩnh 處xứ 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 見kiến 一nhất 鬼quỷ 神thần , 面diện 如như 琵tỳ 琶bà , 四tứ 眼nhãn 兩lưỡng 口khẩu , 舉cử 面diện 放phóng 光quang , 以dĩ 手thủ 擊kích 攊 兩lưỡng 腋dịch 下hạ 及cập 餘dư 身thân 分phần , 口khẩu 中trung 唱xướng 言ngôn [怡-台+追] 惕dịch [怡-台+追] 惕dịch 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 似tự 掣xiết 電điện 光quang , 或hoặc 起khởi 或hoặc 滅diệt , 令linh 於ư 行hành 者giả 氣khí 心tâm 不bất 安an 所sở 。 ( 中trung 略lược ) 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 患hoạn 此thử 鬼quỷ 者giả , 汝nhữ 當đương 談đàm 治trị 鬼quỷ 之chi 法pháp 。 此thử [怡-台+追] 惕dịch 鬼quỷ 有hữu 六lục 十thập 三tam 名danh 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 迦ca 那na 含hàm 牟mâu 尼ni 佛Phật 時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 垂thùy 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 因nhân 邪tà 命mạng 故cố , 為vi 僧Tăng 所sở 擯bấn 。 瞋sân 恚khuể 命mạng 終chung , 自tự 誓thệ 為vi 鬼quỷ 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 。 惱não 亂loạn 四tứ 眾chúng 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 命mạng 終chung , 落lạc 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 識thức 名danh 字tự 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 莫mạc 為vi 所sở 亂loạn 。 」 名danh 為vi [怡-台+追] 惕dịch 者giả , 以dĩ 彼bỉ 口khẩu 言ngôn [怡-台+追] 惕dịch 也dã , [怡-台+追] 惕dịch 為vi 憂ưu 愁sầu 之chi 意ý 。