地位十信 ( 地địa 位vị 十thập 信tín )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)唯識宗對於慈恩大師之立四十一位,西明法師立五十一位,初之十信,更分地位十信,與行解十信之二義。而地位之十信者,排列於十住前之位也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 唯duy 識thức 宗tông 對đối 於ư 慈từ 恩ân 大đại 師sư 之chi 立lập 四tứ 十thập 一nhất 位vị , 西tây 明minh 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 十thập 一nhất 位vị , 初sơ 之chi 十thập 信tín , 更cánh 分phần 地địa 位vị 十thập 信tín , 與dữ 行hành 解giải 十thập 信tín 之chi 二nhị 義nghĩa 。 而nhi 地địa 位vị 之chi 十thập 信tín 者giả , 排bài 列liệt 於ư 十thập 住trụ 前tiền 之chi 位vị 也dã 。