已還 ( 已dĩ 還hoàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)還者還歸之意。與所謂已來同。例如三千年已還,則謂自三千年之過去至於今日之間,等覺已還云者,則自等覺至凡夫間之一切地是也。對於已經而言。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 還hoàn 者giả 還hoàn 歸quy 之chi 意ý 。 與dữ 所sở 謂vị 已dĩ 來lai 同đồng 。 例lệ 如như 三tam 千thiên 年niên 已dĩ 還hoàn , 則tắc 謂vị 自tự 三tam 千thiên 年niên 之chi 過quá 去khứ 至chí 於ư 今kim 日nhật 之chi 間gian , 等đẳng 覺giác 已dĩ 還hoàn 云vân 者giả , 則tắc 自tự 等đẳng 覺giác 至chí 凡phàm 夫phu 間gian 之chi 一nhất 切thiết 地địa 是thị 也dã 。 對đối 於ư 已dĩ 經kinh 而nhi 言ngôn 。