提舍那 ( 提đề 舍xá 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Deśaniya,譯曰發露,說罪。所犯之罪向他自首也。舊謂之懺悔。行事鈔中四之三曰:「提舍那者,此云發露。謂此懺悔是發露法故。」同資持記曰:「提舍那者,亦即懺悔之通名。」寄歸傳二曰:「必若自己陳罪,乃云提舍那矣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Deśaniya , 譯dịch 曰viết 發phát 露lộ , 說thuyết 罪tội 。 所sở 犯phạm 之chi 罪tội 向hướng 他tha 自tự 首thủ 也dã 。 舊cựu 謂vị 之chi 懺sám 悔hối 。 行hành 事sự 鈔sao 中trung 四tứ 之chi 三tam 曰viết : 「 提đề 舍xá 那na 者giả , 此thử 云vân 發phát 露lộ 。 謂vị 此thử 懺sám 悔hối 是thị 發phát 露lộ 法pháp 故cố 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 提đề 舍xá 那na 者giả , 亦diệc 即tức 懺sám 悔hối 之chi 通thông 名danh 。 」 寄ký 歸quy 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 必tất 若nhược 自tự 己kỷ 陳trần 罪tội , 乃nãi 云vân 提đề 舍xá 那na 矣hĩ 。 」 。