提波延那 ( 提đề 波ba 延diên 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)又作提波耶那,仙人名。輔行四曰:「如婆沙中云:佛未出時,帝釋常詣提婆延那仙人所聽法,舍脂(帝釋夫人)念帝釋捨我欲詣餘女隱形上車,到仙人所,帝釋乃見之言:仙人不欲見女,汝當還去。不肯去。帝釋以蓮荷莖打之,舍脂乃以軟語謝。諸仙聞聲起欲,螺髻落地失通。」又佛本行集經十六曰:「昔迦尸國有一仙人,名提波耶那,隋言埏上生,被孫陀利婬女誑惑。」梵Devayāna。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 又hựu 作tác 提đề 波ba 耶da 那na , 仙tiên 人nhân 名danh 。 輔phụ 行hành 四tứ 曰viết : 「 如như 婆bà 沙sa 中trung 云vân 佛Phật 未vị 出xuất 時thời 。 帝Đế 釋Thích 常thường 詣nghệ 提đề 婆bà 延diên 那na 仙tiên 人nhân 所sở 聽thính 法Pháp 舍xá 脂chi ( 帝Đế 釋Thích 夫phu 人nhân ) 念niệm 帝Đế 釋Thích 捨xả 我ngã 欲dục 詣nghệ 餘dư 女nữ 隱ẩn 形hình 上thượng 車xa , 到đáo 仙tiên 人nhân 所sở 帝Đế 釋Thích 乃nãi 見kiến 之chi 言ngôn : 仙tiên 人nhân 不bất 欲dục 見kiến 女nữ , 汝nhữ 當đương 還hoàn 去khứ 。 不bất 肯khẳng 去khứ 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 蓮liên 荷hà 莖hành 打đả 之chi , 舍xá 脂chi 乃nãi 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ 謝tạ 。 諸chư 仙tiên 聞văn 聲thanh 起khởi 欲dục , 螺loa 髻kế 落lạc 地địa 失thất 通thông 。 」 又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 十thập 六lục 曰viết 。 昔tích 迦Ca 尸Thi 國Quốc 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 提đề 波ba 耶da 那na , 隋tùy 言ngôn 埏duyên 上thượng 生sanh , 被bị 孫Tôn 陀Đà 利Lợi 婬dâm 女nữ 誑cuống 惑hoặc 。 」 梵Phạm Devayāna 。