道 ( 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)能通之義。大要有三種:一有漏道,善業通人使至善處,惡業通人使趣惡處,故善惡二業謂之道。所至所趣之處亦名為道,如地獄等之六道是也。淨土論註上曰:「道者通也。以如此因,得如此果。以如是果,酬如是因。通因至果,通果酬因。故名為道。」大乘義章八末曰:「所言道者,從因名也。善惡兩業,通因至果,名之為道。地獄等報,為道所詣,故名為道。」二無漏道,七覺八正等法,能通行人使至涅槃,故謂之道。又行體虛融無礙,故為通之義。以通故,名為道。如道諦,道品,聲聞道,佛道等。梵言菩提是也。大乘義章十六曰:「諸行同體,虛融無礙。名之為通。通故名道。」三論玄義曰:「至妙虛通,目之為道。」俱舍論二十五曰:「道義云何,謂涅槃路,乘此能往涅槃城故。」法界次第中之下曰:「道以能通為義,正道及助道,是二相扶。能通至涅槃,故名為道。」華嚴大疏十八曰:「通至佛果,故名道。」三涅槃之體,排除一切障礙,無礙自在,謂之道。涅槃無名論曰:「夫涅槃之名道也。寂寥虛曠,不可以形名得。微妙無相,不可以有心知。」淨土論註下曰:「道者,無礙道也。」大乘義章曰:「末伽。」Mārga梵語雜名曰:「末唎識。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 能năng 通thông 之chi 義nghĩa 。 大đại 要yếu 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 有hữu 漏lậu 道đạo , 善thiện 業nghiệp 通thông 人nhân 使sử 至chí 善thiện 處xứ , 惡ác 業nghiệp 通thông 人nhân 使sử 趣thú 惡ác 處xứ , 故cố 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 謂vị 之chi 道đạo 。 所sở 至chí 所sở 趣thú 之chi 處xứ 亦diệc 名danh 為vi 道đạo 如như 地địa 獄ngục 。 等đẳng 之chi 六lục 道đạo 是thị 也dã 。 淨tịnh 土độ 論luận 註chú 上thượng 曰viết : 「 道đạo 者giả 通thông 也dã 。 以dĩ 如như 此thử 因nhân , 得đắc 如như 此thử 果quả 。 以dĩ 如như 是thị 果quả 。 酬thù 如như 是thị 因nhân 。 通thông 因nhân 至chí 果quả , 通thông 果quả 酬thù 因nhân 。 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 八bát 末mạt 曰viết : 「 所sở 言ngôn 道đạo 者giả , 從tùng 因nhân 名danh 也dã 。 善thiện 惡ác 兩lưỡng 業nghiệp , 通thông 因nhân 至chí 果quả 。 名danh 之chi 為vi 道Đạo 。 地địa 獄ngục 等đẳng 報báo , 為vi 道đạo 所sở 詣nghệ , 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 」 二nhị 無vô 漏lậu 道Đạo 。 七thất 覺giác 八bát 正chánh 等đẳng 法pháp , 能năng 通thông 行hành 人nhân 使sử 至chí 涅Niết 槃Bàn 故cố 謂vị 之chi 道đạo 。 又hựu 行hành 體thể 虛hư 融dung 無vô 礙ngại , 故cố 為vi 通thông 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 通thông 故cố , 名danh 為vi 道đạo 。 如như 道Đạo 諦Đế 道Đạo 品Phẩm 聲thanh 聞văn 道đạo 佛Phật 道Đạo 等đẳng 。 梵Phạm 言ngôn 菩Bồ 提Đề 是thị 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 六lục 曰viết 。 諸chư 行hành 同đồng 體thể , 虛hư 融dung 無vô 礙ngại 。 名danh 之chi 為vi 通thông 。 通thông 故cố 名danh 道đạo 。 」 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 至chí 妙diệu 虛hư 通thông , 目mục 之chi 為vi 道đạo 。 」 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 道đạo 義nghĩa 云vân 何hà , 謂vị 涅Niết 槃Bàn 路lộ , 乘thừa 此thử 能năng 往vãng 。 涅Niết 槃Bàn 城thành 故cố 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 中trung 之chi 下hạ 曰viết : 「 道đạo 以dĩ 能năng 通thông 為vi 義nghĩa 正Chánh 道Đạo 及cập 助trợ 道đạo , 是thị 二nhị 相tương 扶phù 。 能năng 通thông 至chí 涅Niết 槃Bàn 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 」 華hoa 嚴nghiêm 大đại 疏sớ 十thập 八bát 曰viết 。 通thông 至chí 佛Phật 果Quả 故cố 名danh 道đạo 。 」 三tam 涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể , 排bài 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại , 謂vị 之chi 道đạo 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 曰viết : 「 夫phu 涅Niết 槃Bàn 之chi 名danh 道đạo 也dã 。 寂tịch 寥liêu 虛hư 曠khoáng , 不bất 可khả 以dĩ 形hình 名danh 得đắc 。 微vi 妙diệu 無vô 相tướng 不bất 可khả 以dĩ 有hữu 心tâm 知tri 。 淨tịnh 土độ 論luận 註chú 下hạ 曰viết : 「 道đạo 者giả , 無vô 礙ngại 道đạo 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 曰viết : 「 末mạt 伽già 。 梵Phạn 語ngữ 。 雜tạp 名danh 曰viết : 「 末mạt 唎rị 識thức 。 」 。