等慈 ( 等đẳng 慈từ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)平等之慈悲也。楞嚴經一曰:「阿難執持應器,於所遊城次第循乞。(中略)方行等慈不擇貴賤,發意圓成一切眾生無量功德。」同長水疏曰:「軌則如來,行平等慈。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 平bình 等đẳng 之chi 慈từ 悲bi 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết 阿A 難Nan 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 於ư 所sở 遊du 城thành 。 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 。 ( 中trung 略lược ) 方phương 行hành 等đẳng 慈từ 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 發phát 意ý 圓viên 成thành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 」 同đồng 長trường/trưởng 水thủy 疏sớ 曰viết : 「 軌quỹ 則tắc 如Như 來Lai 行hành 平bình 等đẳng 慈từ 。 」 。