等覺金剛心 ( 等đẳng 覺giác 金kim 剛cang 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂菩薩經三祇百劫修行登因地最後之等覺位,入金剛喻定也。金剛喻定者,正將成佛時所入之定,知慧堅固,故以金剛為喻,一念打破無始無明而到達無上佛果之因位最後道心也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 菩Bồ 薩Tát 經kinh 三tam 祇kỳ 百bách 劫kiếp 修tu 行hành 登đăng 因Nhân 地Địa 最tối 後hậu 之chi 等đẳng 覺giác 位vị , 入nhập 金kim 剛cang 喻dụ 定định 也dã 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 者giả , 正chánh 將tương 成thành 佛Phật 時thời 所sở 入nhập 之chi 定định , 知tri 慧tuệ 堅kiên 固cố , 故cố 以dĩ 金kim 剛cang 為ví 喻dụ 一nhất 念niệm 打đả 破phá 無vô 始thỉ 無vô 明minh 而nhi 到đáo 達đạt 無vô 上thượng 佛Phật 果Quả 之chi 因nhân 位vị 最tối 後hậu 道Đạo 心tâm 也dã 。