引果 ( 引dẫn 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對滿果之語。一有情之果報分為總別二者。果報之主成分為引果,果報之局部為滿果。例如第八識是引果,五根五境等好醜美惡是滿果。第八識為總報之果體,於反現吾等人界五根五境等之總體上,更就彼總體變成美惡上下貧富等之差別,是第八識中具有滿業之種子使然。故因此可知同一人間,果報上有種種之上下差別者,是滿果也。引果總為同一。見唯識論二,同述記二末。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 滿mãn 果quả 之chi 語ngữ 。 一nhất 有hữu 情tình 之chi 果quả 報báo 分phân 為vi 總tổng 別biệt 二nhị 者giả 。 果quả 報báo 之chi 主chủ 成thành 分phân 為vi 引dẫn 果quả , 果quả 報báo 之chi 局cục 部bộ 為vi 滿mãn 果quả 。 例lệ 如như 第đệ 八bát 識thức 是thị 引dẫn 果quả , 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 等đẳng 好hảo 醜xú 美mỹ 惡ác 是thị 滿mãn 果quả 。 第đệ 八bát 識thức 為vi 總tổng 報báo 之chi 果quả 體thể , 於ư 反phản 現hiện 吾ngô 等đẳng 人nhân 界giới 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 等đẳng 之chi 總tổng 體thể 上thượng , 更cánh 就tựu 彼bỉ 總tổng 體thể 變biến 成thành 美mỹ 惡ác 上thượng 下hạ 貧bần 富phú 等đẳng 之chi 差sai 別biệt 是thị 第đệ 八bát 識thức 中trung 具cụ 有hữu 滿mãn 業nghiệp 之chi 種chủng 子tử 使sử 然nhiên 。 故cố 因nhân 此thử 可khả 知tri 同đồng 一nhất 人nhân 間gian 果quả 報báo 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 之chi 上thượng 下hạ 差sai 別biệt 者giả , 是thị 滿mãn 果quả 也dã 。 引dẫn 果quả 總tổng 為vi 同đồng 一nhất 。 見kiến 唯duy 識thức 論luận 二nhị , 同đồng 述thuật 記ký 二nhị 末mạt 。