檀彌離 ( 檀đàn 彌di 離ly )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)長者名。昔有五比丘共入山行道。時相語曰:此中一人行乞食,他四人專行道。一比丘許之,往至世間,勸諸檀越日送食。四人身安,專行道,於一夏中得道果。即共謂彼比丘曰:吾等以汝緣故,達所期,汝何願?比丘曰:使我得天上人中富貴,然後發心獲道果。於是此比丘死後九十一劫中,常生於天人中,極豪貴。今復生於拘薩羅國長者家,為檀彌離長者,值釋迦出世出家證道果。見賢愚經十二。西藏Danbyi-la。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 長trưởng 者giả 名danh 。 昔tích 有hữu 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 入nhập 山sơn 行hành 道Đạo 。 時thời 相tướng 語ngữ 曰viết : 此thử 中trung 一nhất 人nhân 行hành 乞khất 食thực 他tha 四tứ 人nhân 專chuyên 行hành 道Đạo 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 許hứa 之chi , 往vãng 至chí 世thế 間gian 勸khuyến 諸chư 檀đàn 越việt 日nhật 送tống 食thực 。 四tứ 人nhân 身thân 安an , 專chuyên 行hành 道Đạo 於ư 一nhất 夏hạ 中trung 得đắc 道Đạo 果quả 。 即tức 共cộng 謂vị 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 曰viết : 吾ngô 等đẳng 以dĩ 汝nhữ 緣duyên 故cố , 達đạt 所sở 期kỳ , 汝nhữ 何hà 願nguyện 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 使sử 我ngã 得đắc 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 富phú 貴quý , 然nhiên 後hậu 發phát 心tâm 獲hoạch 道Đạo 果Quả 。 於ư 是thị 此thử 比Bỉ 丘Khâu 死tử 後hậu 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 。 常thường 生sanh 於ư 天thiên 人nhân 中trung 極cực 豪hào 貴quý 。 今kim 復phục 生sanh 於ư 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 。 長trưởng 者giả 家gia , 為vi 檀đàn 彌di 離ly 長trưởng 者giả 值trị 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 出xuất 家gia 證chứng 道Đạo 果Quả 。 見kiến 賢hiền 愚ngu 經kinh 十thập 二nhị 。 西tây 藏tạng Danbyi - la 。