引導 ( 引dẫn 導đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)導人使入於佛道也。法華經方便品曰:「但以假名字,引導眾生。」同法師品曰:「引導諸眾生,集之令聽法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 導đạo 人nhân 使sử 入nhập 於ư 佛Phật 道Đạo 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 方phương 便tiện 品phẩm 曰viết 但đãn 以dĩ 假giả 名danh 字tự 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 」 同đồng 法Pháp 師sư 品phẩm 曰viết 引dẫn 導đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 集tập 之chi 令linh 聽thính 法Pháp 。 」 。