大煩惱地法 ( 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)與一切煩惱心相伴之心所也。有六。一痴,二放逸,三懈怠,四不信,五昏沈,六掉舉。見俱舍論四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 與dữ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 心tâm 相tướng 伴bạn 之chi 心tâm 所sở 也dã 。 有hữu 六lục 。 一nhất 痴si , 二nhị 放phóng 逸dật , 三tam 懈giải 怠đãi , 四tứ 不bất 信tín , 五ngũ 昏hôn 沈trầm , 六lục 掉trạo 舉cử 。 見kiến 俱câu 舍xá 論luận 四tứ 。