帶刀臥 ( 帶đái 刀đao 臥ngọa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又云帶刀睡。謂右脅而臥也。蓋帶刀者,乃在左脅。故左脅不得臥,因名右脅臥為帶刀臥。見象器箋十二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 云vân 帶đái 刀đao 睡thụy 。 謂vị 右hữu 脅hiếp 而nhi 臥ngọa 也dã 。 蓋cái 帶đái 刀đao 者giả , 乃nãi 在tại 左tả 脅hiếp 。 故cố 左tả 脅hiếp 不bất 得đắc 臥ngọa , 因nhân 名danh 右hữu 脅hiếp 臥ngọa 為vi 帶đái 刀đao 臥ngọa 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 十thập 二nhị 。