大般涅槃 ( 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語摩訶般涅槃那Mahāparinirvāṇa,譯言大入滅息,或大滅度,大圓寂入等。大者美滅德之稱,滅者,滅煩惱滅身心之義,息者安息之義,度者,超度生死之義,圓寂者圓滿功德寂滅相累之義,入者歸於滅也。大乘義章十八曰:「摩訶般涅槃那,磨訶為大,大義有六。(中略)槃,此翻為入,入義有之。(中略)涅槃,此翻為滅,滅煩惱故滅生死故名之為滅,離眾相故大寂靜故亦名為滅。那者名息,究竟解脫永蘇息故。息何等事?息煩惱故,息生死故,又息一切諸行事故。」涅槃玄義上曰:「摩訶此翻為大,般涅此翻為滅,槃那此翻為度,是為大滅度也。」四教儀集註上曰:「大即法身,滅即解脫,度即般若,即三德秘藏也。」華嚴經疏鈔五十二曰:「疏涅槃正名為滅,取其義類乃有多方,總以義翻稱為圓寂,以義滿法界德備塵沙曰圓,體窮真性妙絕相累為寂。鈔梵云摩訶般涅槃那,具翻為大圓寂入,謂那即入義,應迴在入。(中略)總以義翻者即唐三藏等,在義周圓。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 般Bát 涅Niết 槃Bàn 那na Mahāparinirvā ṇ a , 譯dịch 言ngôn 大đại 入nhập 滅diệt 息tức , 或hoặc 大đại 滅diệt 度độ , 大đại 圓viên 寂tịch 入nhập 等đẳng 。 大đại 者giả 美mỹ 滅diệt 德đức 之chi 稱xưng , 滅diệt 者giả , 滅diệt 煩phiền 惱não 滅diệt 身thân 心tâm 之chi 義nghĩa , 息tức 者giả 安an 息tức 之chi 義nghĩa , 度độ 者giả , 超siêu 度độ 生sanh 死tử 之chi 義nghĩa , 圓viên 寂tịch 者giả 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 寂tịch 滅diệt 相tướng 累lũy/lụy 之chi 義nghĩa , 入nhập 者giả 歸quy 於ư 滅diệt 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 八bát 曰viết 。 摩ma 訶ha 般Bát 涅Niết 槃Bàn 那na , 磨ma 訶ha 為vi 大đại , 大đại 義nghĩa 有hữu 六lục 。 ( 中trung 略lược ) 槃bàn , 此thử 翻phiên 為vi 入nhập , 入nhập 義nghĩa 有hữu 之chi 。 ( 中trung 略lược ) 涅Niết 槃Bàn 此thử 翻phiên 為vi 滅diệt , 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 滅diệt 生sanh 死tử 故cố 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 離ly 眾chúng 相tướng 故cố 。 大đại 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 滅diệt 。 那na 者giả 名danh 息tức 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 蘇tô 息tức 故cố 。 息tức 何hà 等đẳng 事sự ? 息tức 煩phiền 惱não 故cố 。 息tức 生sanh 死tử 故cố , 又hựu 息tức 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 事sự 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 玄huyền 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 摩ma 訶ha 此thử 翻phiên 為vi 大đại , 般bát 涅niết 此thử 翻phiên 為vi 滅diệt , 槃bàn 那na 此thử 翻phiên 為vi 度độ , 是thị 為vi 大đại 滅diệt 度độ 也dã 。 」 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 上thượng 曰viết : 「 大đại 即tức 法Pháp 身thân 滅diệt 即tức 解giải 脫thoát , 度độ 即tức 般Bát 若Nhã 即tức 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 也dã 。 」 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ 鈔sao 五ngũ 十thập 二nhị 曰viết : 「 疏sớ 涅Niết 槃Bàn 正chánh 名danh 為vi 滅diệt , 取thủ 其kỳ 義nghĩa 類loại 乃nãi 有hữu 多đa 方phương , 總tổng 以dĩ 義nghĩa 翻phiên 稱xưng 為vi 圓viên 寂tịch , 以dĩ 義nghĩa 滿mãn 法Pháp 界Giới 德đức 備bị 塵trần 沙sa 曰viết 圓viên , 體thể 窮cùng 真chân 性tánh 妙diệu 絕tuyệt 相tướng 累lũy/lụy 為vi 寂tịch 。 鈔sao 梵Phạm 云vân 摩ma 訶ha 般Bát 涅Niết 槃Bàn 那na , 具cụ 翻phiên 為vi 大đại 圓viên 寂tịch 入nhập , 謂vị 那na 即tức 入nhập 義nghĩa , 應ưng/ứng 迴hồi 在tại 入nhập 。 ( 中trung 略lược ) 總tổng 以dĩ 義nghĩa 翻phiên 者giả 即tức 唐đường 三Tam 藏Tạng 等đẳng , 在tại 義nghĩa 周chu 圓viên 。 」 。