打靜 ( 打đả 靜tĩnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)打椎曰打靜。靜有南北之異義。南部之義,靜是所打,即指砧。謂打砧靜眾也。北京之義,靜是能打,即指椎。謂打椎靜眾也。行事鈔資持記下四之一曰:「打椎止為自告靜眾,不同鐘磬打為事用也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 打đả 椎chùy 曰viết 打đả 靜tĩnh 。 靜tĩnh 有hữu 南nam 北bắc 之chi 異dị 義nghĩa 。 南nam 部bộ 之chi 義nghĩa , 靜tĩnh 是thị 所sở 打đả , 即tức 指chỉ 砧 。 謂vị 打đả 砧 靜tĩnh 眾chúng 也dã 。 北bắc 京kinh 之chi 義nghĩa , 靜tĩnh 是thị 能năng 打đả , 即tức 指chỉ 椎chùy 。 謂vị 打đả 椎chùy 靜tĩnh 眾chúng 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 資tư 持trì 記ký 下hạ 四tứ 之chi 一nhất 曰viết : 「 打đả 椎chùy 止chỉ 為vi 自tự 告cáo 靜tĩnh 眾chúng , 不bất 同đồng 鐘chung 磬khánh 打đả 為vi 事sự 用dụng 也dã 。 」 。