陀羅尼 ( 陀đà 羅la 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Dhāraṇi,又曰陀羅那,陀鄰尼。譯作持,總持,能持能遮。以名持善法不使散,持惡法不使起之力用。分之為四種:一法陀羅尼,於佛之教法聞持而不忘也,又名聞陀羅尼。二義陀羅尼,於諸法之義總持而不忘也。三咒陀羅尼,依禪定發秘密語,有不測之神驗,謂之咒,咒陀羅尼者,於咒總持而不失也。四忍陀羅尼,於法之實相安住,謂之忍,持忍名為忍陀羅尼。聞義咒忍之四者為所持之法也。由能持之體言之,法義之二者以念與慧為體,咒以定為體,忍以無分別智為體。大乘義章十一末曰:「陀羅尼者,是外國語,此翻為持。念法不失,故名為持。」佛地論五曰:「陀羅尼者,增上念慧,能總任持無量佛法,令不忘失。」智度論五曰:「陀羅尼者,秦言能持,或言能遮。能持集種種善法,能持令不散不失。譬如完器盛水,水不漏散。能遮者,惡不善心生,能遮不令生。若欲作惡罪,持令不作,是名陀羅尼。」法界次第下之下曰:「陀羅尼,是西土之音,此土翻云能持,或言能遮。(中略)又翻為總持。隨有若名若義,若行地功德,皆悉能持,故名總持。」瑜伽略纂十二曰:「論云:陀羅尼有四種:一法二義三咒四能得忍。(中略)法陀羅尼以法為境,即能詮名言,以念慧為體。義陀羅尼其體同法,唯境界異。其異者何?所詮義為境,謂無量義意越等,即唯在意地。咒陀羅尼以定為體,依定持咒令不忘故,以咒為境也。能得忍陀羅尼者,以無分別智為忍體,即證真如。」可洪音義一下曰:「陀鄰尼,此云總持。」今日常指咒陀羅尼曰陀羅尼。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Dhāra ṇ i , 又hựu 曰viết 陀đà 羅la 那na , 陀đà 鄰lân 尼ni 。 譯dịch 作tác 持trì , 總tổng 持trì , 能năng 持trì 能năng 遮già 。 以dĩ 名danh 持trì 善thiện 法Pháp 不bất 使sử 散tán , 持trì 惡ác 法pháp 不bất 使sử 起khởi 之chi 力lực 用dụng 。 分phân 之chi 為vi 四tứ 種chủng 一nhất 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 佛Phật 之chi 教giáo 法pháp 聞văn 持trì 而nhi 不bất 忘vong 也dã , 又hựu 名danh 聞văn 陀đà 羅la 尼ni 。 二nhị 義nghĩa 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 諸chư 法pháp 之chi 義nghĩa 。 總tổng 持trì 而nhi 不bất 忘vong 也dã 。 三tam 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 。 依y 禪thiền 定định 發phát 秘bí 密mật 語ngữ , 有hữu 不bất 測trắc 之chi 神thần 驗nghiệm , 謂vị 之chi 咒chú , 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 者giả , 於ư 咒chú 總tổng 持trì 而nhi 不bất 失thất 也dã 。 四tứ 忍nhẫn 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 法pháp 之chi 實thật 相tướng 安an 住trụ , 謂vị 之chi 忍nhẫn , 持trì 忍nhẫn 名danh 為vi 忍nhẫn 陀đà 羅la 尼ni 。 聞văn 義nghĩa 咒chú 忍nhẫn 之chi 四tứ 者giả 為vi 所sở 持trì 之chi 法pháp 也dã 。 由do 能năng 持trì 之chi 體thể 言ngôn 之chi , 法pháp 義nghĩa 之chi 二nhị 者giả 以dĩ 念niệm 與dữ 慧tuệ 為vi 體thể , 咒chú 以dĩ 定định 為vi 體thể , 忍nhẫn 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 智trí 為vi 體thể 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 一nhất 末mạt 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 。 者giả , 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ , 此thử 翻phiên 為vi 持trì 。 念niệm 法pháp 不bất 失thất , 故cố 名danh 為vi 持trì 。 」 佛Phật 地địa 論luận 五ngũ 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 。 者giả , 增tăng 上thượng 念niệm 慧tuệ , 能năng 總tổng 任nhậm 持trì 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 。 令linh 不bất 忘vong 失thất 。 」 智trí 度độ 論luận 五ngũ 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 。 者giả , 秦tần 言ngôn 能năng 持trì , 或hoặc 言ngôn 能năng 遮già 。 能năng 持trì 集tập 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 能năng 持trì 令linh 不bất 散tán 不bất 失thất 。 譬thí 如như 完hoàn 器khí 盛thịnh 水thủy , 水thủy 不bất 漏lậu 散tán 。 能năng 遮già 者giả , 惡ác 不bất 善thiện 心tâm 生sanh , 能năng 遮già 不bất 令linh 生sanh 。 若nhược 欲dục 作tác 惡ác 罪tội , 持trì 令linh 不bất 作tác , 是thị 名danh 陀đà 羅la 尼ni 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 下hạ 之chi 下hạ 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 。 是thị 西tây 土thổ 之chi 音âm , 此thử 土thổ 翻phiên 云vân 能năng 持trì , 或hoặc 言ngôn 能năng 遮già 。 ( 中trung 略lược ) 又hựu 翻phiên 為vi 總tổng 持trì 。 隨tùy 有hữu 若nhược 名danh 若nhược 義nghĩa , 若nhược 行hành 地địa 功công 德đức , 皆giai 悉tất 能năng 持trì , 故cố 名danh 總tổng 持trì 。 」 瑜du 伽già 略lược 纂toản 十thập 二nhị 曰viết 。 論luận 云vân 陀đà 羅la 尼ni 。 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 法pháp 二nhị 義nghĩa 三tam 咒chú 四tứ 能năng 得đắc 忍nhẫn 。 ( 中trung 略lược ) 法pháp 陀đà 羅la 尼ni 以dĩ 法pháp 為vi 境cảnh , 即tức 能năng 詮thuyên 名danh 言ngôn , 以dĩ 念niệm 慧tuệ 為vi 體thể 。 義nghĩa 陀đà 羅la 尼ni 其kỳ 體thể 同đồng 法pháp , 唯duy 境cảnh 界giới 異dị 。 其kỳ 異dị 者giả 何hà ? 所sở 詮thuyên 義nghĩa 為vi 境cảnh , 謂vị 無vô 量lượng 義nghĩa 意ý 越việt 等đẳng , 即tức 唯duy 在tại 意ý 地địa 。 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 以dĩ 定định 為vi 體thể , 依y 定định 持trì 咒chú 令linh 不bất 忘vong 故cố , 以dĩ 咒chú 為vi 境cảnh 也dã 。 能năng 得đắc 忍nhẫn 陀đà 羅la 尼ni 者giả , 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 為vi 忍nhẫn 體thể , 即tức 證chứng 真Chân 如Như 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 一nhất 下hạ 曰viết : 「 陀đà 鄰lân 尼ni , 此thử 云vân 總tổng 持trì 。 」 今kim 日nhật 常thường 指chỉ 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 陀đà 羅la 尼ni 。