九結 ( 九cửu 結kết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)總合如上結門而立九結:一愛結,貪愛也。二恚結,瞋恚也。三慢結,憍慢也。四痴結,不了解事理之無明也。五疑結,疑惑三寶也。六見結,身見邊見邪見之三也。七取結,見取見,戒禁取見二種之取著也。八慳結,慳惜己身命財寶也。九嫉結,嫉妒他榮富也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 總tổng 合hợp 如như 上thượng 結kết 門môn 而nhi 立lập 九cửu 結kết : 一nhất 愛ái 結kết , 貪tham 愛ái 也dã 。 二nhị 恚khuể 結kết , 瞋sân 恚khuể 也dã 。 三tam 慢mạn 結kết 憍kiêu 慢mạn 也dã 。 四tứ 痴si 結kết , 不bất 了liễu 解giải 事sự 理lý 之chi 無vô 明minh 也dã 。 五ngũ 疑nghi 結kết , 疑nghi 惑hoặc 三Tam 寶Bảo 也dã 。 六lục 見kiến 結kết , 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 之chi 三tam 也dã 。 七thất 取thủ 結kết , 見kiến 取thủ 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 。 見kiến 二nhị 種chủng 之chi 取thủ 著trước 也dã 。 八bát 慳san 結kết , 慳san 惜tích 己kỷ 身thân 命mạng 財tài 寶bảo 也dã 。 九cửu 嫉tật 結kết , 嫉tật 妒đố 他tha 榮vinh 富phú 也dã 。