ChuẩnLeave a comment Cung thí Từ điển Đạo Uyển 供施; C: gōngshī; J: kuse. Có các nghĩa sau: Dâng cúng; Vị tăng đảm nhiệm việc cúng dường (s: yaṣṭṛ). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cung thí, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Cung thí Từ điển Đạo Uyển 供施; C: gōngshī; J: kuse. Có các nghĩa sau: Dâng cúng; Vị tăng đảm nhiệm việc cúng dường (s: yaṣṭṛ). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cung thí, Từ điển Phật học Việt Việt