宮胎 ( 宮cung 胎thai )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)同疑城胎宮。為胎生者之宮殿,故云胎宮。為七寶宮中之胎生,故云宮胎。見疑城胎宮條。觀經定善義曰:「雖得往生,含華未出,或生邊地,或墮宮胎。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 同đồng 疑nghi 城thành 胎thai 宮cung 。 為vi 胎thai 生sanh 者giả 之chi 宮cung 殿điện , 故cố 云vân 胎thai 宮cung 。 為vi 七thất 寶bảo 宮cung 中trung 之chi 胎thai 生sanh , 故cố 云vân 宮cung 胎thai 。 見kiến 疑nghi 城thành 胎thai 宮cung 條điều 。 觀quán 經kinh 定định 善thiện 義nghĩa 曰viết : 「 雖tuy 得đắc 往vãng 生sanh 。 含hàm 華hoa 未vị 出xuất 或hoặc 生sanh 邊biên 地địa 。 或hoặc 墮đọa 宮cung 胎thai 。 」 。