具支灌頂十支 ( 具cụ 支chi 灌quán 頂đảnh 十thập 支chi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)大日經具緣真言品,初明具緣,後明真言。具緣中有眾多之支分,總略為十:一阿闍梨支分,二擇地支分,三擇時支分,四造壇支分,五護持弟子支分,六圖尊支分,七三昧支分,八真言支分,九供養支分,十灌頂支分也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 大đại 日nhật 經kinh 具cụ 緣duyên 真chân 言ngôn 品phẩm , 初sơ 明minh 具cụ 緣duyên , 後hậu 明minh 真chân 言ngôn 。 具cụ 緣duyên 中trung 有hữu 眾chúng 多đa 之chi 支chi 分phần , 總tổng 略lược 為vi 十thập : 一nhất 阿A 闍Xà 梨Lê 支chi 分phần , 二nhị 擇trạch 地địa 支chi 分phần , 三tam 擇trạch 時thời 支chi 分phần , 四tứ 造tạo 壇đàn 支chi 分phần , 五ngũ 護hộ 持trì 弟đệ 子tử 支chi 分phần , 六lục 圖đồ 尊tôn 支chi 分phần , 七thất 三tam 昧muội 支chi 分phần , 八bát 真chân 言ngôn 支chi 分phần , 九cửu 供cúng 養dường 支chi 分phần , 十thập 灌quán 頂đảnh 支chi 分phần 也dã 。