Công năng
Từ điển Đạo Uyển
功能; C: gōngnéng; J: kunō;
Có các nghĩa sau:
- Sự có hiệu lực, tính có hiệu quả, sự tiện dụng (theo Ngũ giáo chương 五教章);
- Năng lực tiềm ẩn, lực tiềm tàng (theo Tứ giáo nghi chú 四教儀註);
- Năng lực vốn có (s: samartha, theo Câu-xá luận 倶舎論);
- Kết quả (theo Câu-xá luận 倶舎論).